序號
中文書寫形式
越文書寫形式
著名人物(中文)
著名人物(越文)
1
趙
Triệu
趙又庭
Triệu Hựu Đình
2
錢
Tiền
錢鍾書
Tiền Chung Thư
3
孫
Tôn
孫仲謀
Tôn Trọng Mưu
4
李
Lý
李 晨
Lý Thần
5
周
Chu/Châu
周 迅
Chu Tấn
6
吳
Ngô
吳亦凡
Ngô Diệc Phạm
7
鄭
Trịnh
鄭中基
Trình Trung Cơ
8
王
Vương
王陽明
Vương Dương Minh
9
陳
Trần
陳 好
Chần Hảo
10
褚
Chử
褚穎穎
Chử Dĩnh Dĩnh
11
偉
vĩ
偉 業
Vĩ Nghiệp
12
衛
Vệ
衛 溫
Vệ Ôn
13
蔣
Tưởng
蔣勁夫
Tưởng Kình Phu
14
沈
Thẩm
沈從文
Thẩm Thung Văn
15
韓
Hàn
韓 庚
Hàn Canh
16
楊
Dương
楊紫瓊
Dương Tử Quỳnh
17
朱
Chu
朱元璋
Chu Nguyên Chương
18
秦
Tần
秦俊傑
Tần Tuấn Kiệt
19
尤
Vưu
尤 烈
Vưu liệt
20
許
Hứa
許志安
Hứa Chí An
21
何
Hà
何應欽
Hà Ưng khâm
22
呂
Lã/Lư
呂 布
Lã Bố
23
施
Thi
施耐庵
Thi Nại Am
24
張
Trương
張國榮
Trương Quốc Vinh
25
孔
Khổng
孔 子
Khổng Tử
26
曹
Tào
曹孟德
Tào Mảnh Đức
27
嚴
Nghiêm
嚴 復
Nghiêm Phục
28
華/化
Hoa
華晨宇
Hoa Thần Vũ
29
金
Kim
金智賢
Kim Trí Hiền
30
魏
Ngụy
魏 延
Ngụy Diên
31
陶
Đào
陶淵明
Đào Uyên Minh
32
姜
Khương
姜 維
Khương Duy
33
戚
Thích
戚繼光
Thích Kế Quang
34
謝
Tạ
謝清高
Tạ Thanh Cao
35
鄒
Trâu
鄒 亮
Trâu Lượng
36
喻
Dụ
喻可欣
Dụ Khả Hân
37
柏
Bách
柏文蔚
Bách văn úy
38
水
Thủy
水祥雲
Thủy Tường Văn
39
竇
Đậu
竇秀增
Đậu Tú Tăng
40
章
Chương
章澤天
Chương Trạch Dân
41
雲
Vân
雲飛揚
Vân Phi Dương
42
蘇
Tô
蘇有朋
Tô Hữu Bằng
43
潘
Phan
潘金蓮
Phan Kim Liên
44
葛
Cát
葛憂攤
Cát Ưu Than
45
奚
Hề
奚美娟
Hề Mỹ Quyên
46
範
Phạm
範瑋琪
Phạm Vĩ Kỳ
47
彭
Bành
彭德懷
Bành Đức Hoài
48
魯
Lỗ
魯 迅
Lỗ Tấn
49
韋
Vi
韋小寶
Vi Tiểu Bảo
50
昌
Xương
昌友諒
Xương Hữu Lạng
51
馬
Mã
馬未都
Mã Vị Đô
52
苗
Miêu
苗春水
Miêu Xuân Thủy
53
鳳
Phượng
鳳 山
Phượng Sơn
54
花
Hoa
花木蘭
Hoa Mộc Lan
55
方
Phương
方世玉
Phương Thế Ngọc
56
俞
Du
俞正聲
Du chính Thanh
57
任
Nhiệm/nhậm
任正非
Nhậm Chính Phi
58
袁
Viên
袁世凱
Viên Thế Khải
59
柳
Liễu
柳宗元
Lưu Tôn Nguyên
60
酆
Phong
酆中鐵
Phong Trung Thiết
61
包
Bao
包青天
Bao Thanh Thiên
62
鮑
Bào
鮑叔牙
Bào Thúc Nha
63
史
Sử
史思明
Sử Tư Minh
64
唐
Đường
唐 嫣
Đường Yên
65
費
Phí
費玉清
Phí Ngọc Thanh
66
廉
Liêm
廉 頗
Liêm Pha
67
岑
Sầm
岑 參
Sầm Tham
68
薛
Tiết
薛仁貴
Tiết Nhân Qúy
69
雷
Lôi
雷 鋒
Lôi Phong
70
賀
Hạ
賀 龍
Hạ Long
71
湯
Thang
湯 潮
Thang Triều
72
騰
Đằng
騰格爾
Đằng Cách Nhĩ
73
殷
Ân
殷 夫
Ân Phu
74
羅
La
羅永浩
La Vĩnh Hạo
75
畢
Tất
畢再遇
Tất Tái Ngộ
76
郝
Hác
郝 昭
Hác Chiều
77
鄔
Ô
鄔克誠
Ô khắc Thành
78
安
An
安祿山
An Lộc Sơn
79
常
Thường
常白山
Thường Bạch Sơn
80
樂
Nhạc
樂 進
Nhạc Tiến
81
於
Vu
於 謙
Vu Kiêm
82
時
Thời
時 瑞
Thời Thụy
83
傅
Phó
傅作義
Phó Tác Nghĩa
84
皮
bì
皮豹子
Bì Báo Tử
85
卞
Biện
卞留念
Biên Lưu niệm
86
齊
Tề
齊 秦
Tề Tần
87
康
Khang
康 熙
Khang Hi
88
伍
Ngũ
伍志芳
Nhũ Chí Phương
89
餘
Dương
餘 天
Dương Thiên
90
元
Nguyên
元 彪
Nguyên Bưu
91
顧
Cố
顧憲成
Cố Hiến Thành
92
孟
Mạnh
孟 子
Mạnh Tử
93
平
Bình
平步青
Bình Bộ Thanh
94
黃
Hoàng/Huỳnh
黃曉明
Huỳnh Tiểu Minh
95
和
Hòa
和 珅
Hòa Thân
96
穆
Mục
穆振興
Mục Trấn Hưng
97
蕭
Tiêu
蕭道成
Tiêu Đạo Thành
98
尹
Doãn
尹思貞
Doãn Tư Trinh
99
姚
Diêu
姚 明
Diêu Minh
100
祁
Kỳ
祁正祥
Kỳ Chính Tường
101
毛/矛
Mao
毛澤東
Mao Trạch Đông
102
禹
vũ
禹成賢
Vũ Thành Hiển
103
狄
Địch
狄仁傑
Địch Nhân Kiệt
104
米
Mễ
米萬鍾
Mễ Mặc Chung
105
貝
Bối
貝時璋
Bối Thời Chương
106
明
Minh
明 凱
Minh Khải
107
計
Kế
計春華
Kế Xuân Hoa
108
伏
Phục
伏 波
Phục Ba
109
成
Thành
成 龍
Thành Long
110
戴
Đời /Đái
戴 笠
Đái Lạp
111
譚/覃
Đàm
譚晶
Đàm Tinh
112
宋
Tống
宋 江
Tống Giang
113
龐
Pàng
龐青雲
Pàng Thanh Vân
114
熊
Hùng
熊黛林
Hùng Đại Lâm
115
紀
Kỷ
紀曉嵐
Kỷ Hiểu Lam
116
舒
Thư
舒 適
Thư Thích
117
屈
Khuất
屈 原
Khuất Nguyên
118
項
Hạng
項 羽
Hạng Vũ
119
祝
Chúc
祝英臺
Chúc Anh Đài
120
董
Đổng
董明珠
Đồng Minh Châu
121
梁
Lương
梁啓超
Lương Khởi Siêu
122
杜
Đỗ
杜 甫
Đỗ Phủ
123
阮
Nguyễn
阮經天
Nguyễn Kinh Thiên
124
藍
Lam
藍潔瑛
Lam Khiết Anh
125
閩
Mẫn
閩 東
Mẫn Đông
126
席
Tịch
席德勳
Tịch Đức Huân
127
季
Quý
季獻林
Qúy Hiến Lâm
128
麻
Ma
麻 貴
Ma Qúy
129
強
Cường
強政偉
Cường Chính Vĩ
130
賈
Giả
賈躍亭
Gỉa Diệu Đình
131
路
Lộ
路 東
Lộ Đông
132
婁
Lâu
婁殿邦
Lâu Điện Bang
133
危
Nguy
危東亞
Nguy Đông Á
134
江
Giang
江澤民
Giang Trạch Dân
135
童
Đồng
童仲玉
Đồng Trọng Ngọc
136
顏
Nhan
顏 回
Nhan Hồi
137
郭
Quách
郭沫若
Quách muội Nhã
138
梅
Mai
梅豔芳
Mai Yến Phương
139
盛
Thịnh
盛光祖
Thịnh Quang Tổ
140
林
Lâm
林俊傑
Lâm Tuấn Kiệt
141
刁
Điêu
刁 包
Điêu Bao
142
鍾
Chung
鍾漢良
Chung Hán Lương
143
徐
Từ
徐若萱
Từ Nhã Tuyên
144
邱
Khâu
邱少雲
Khâu Thiếu Vân
145
駱
Lạc
駱家輝
Lạc Gia Huy
146
高
Cao
高圓圓
Cao Nguyên Nguyên
147
上官
Thượng Quan
上官鵬飛
Thượng Quan Bằng Phi
148
歐陽
Âu Dương
歐陽娜娜
Âu Dương Na Na
149
夏侯
Hạ Hầu
夏侯惇
Hạ Hầu Đôn
150
東方
Đông Phương
東方俊
Đông Phương tuấn
151
皇甫
Hoàng Phủ
皇甫聖華
Hoàng Phủ Thánh Hoa
152
公孫
Công Tôn
公孫瓚
Công Tôn Toán
153
令狐
Lệnh hộ
令狐衝
Lệch Hồ Xung
154
司徒
Tư Đồ
司徒靜
Tư Đồ Tĩnh
155
南宮
Nam Cung
南宮朝顏
Nam Cung Triều Nhan
156
司馬
Tư Mã
司馬懿
Tư Mã ý
第一步:一個字一個字的查字典(看黑圈部分 )
第二部:把你名字的每一個字再往谷歌字典裡輸入,然後點擊以下的黑色圈內的小喇叭
這樣陸英齊就可以寫成 " Lục Anh Tề " 第一個字母要大寫喲
然後讓谷歌翻譯教你怎麼拼讀你的名字,就大功告成了
END
大家不要忘了關注和點讚哦
đừng quên theo dõi và ấn Like nhá cán bạn
掃碼關注
quét QR để đăng ký theo dõi