Trung Quốc có 8 món ăn chính . Món Tứ Xuyên, Quảng Đông, Phúc Kiến, Giang Tô, TriếtGiang, Hồ Nam, Giang Tô, An Huy. Hôm nay chúng ta tìm hiểu món ăn Tứ Xuyên nhé!
中國有八大菜系。魯菜、川菜、粵菜、閩菜、蘇菜、浙菜、湘菜、徽菜。今天我們來聊一聊川菜。
Mai: Thanh Thanh! Ăn cơm chưa!
阿梅:青青,吃飯了沒?
Than Thanh: Chưa ăn! Mình vừa mới tan ca về! Bạn ăn chưa?
青青:還沒呢,剛下班回來。你呢?
Mai: Mình cũng chưa ăn! Chúng mình đi ăn món ăn Tứ Xuyên đi!
阿梅:我也沒吃。要不我們一起去吃四川菜吧?
Thanh Thanh: Sao đột nhiên bạn lại có cảm hứng với món Tứ Xuyên vậy
青青:你怎麼突然對四川菜感興趣了?
Mai: Món Tứ Xuyên rất cay! Mình lâu rồi không ăn cay!
阿梅:川菜以辣著稱,我好久沒有吃辣的了。
Thanh Thanh: Hóa ra là như vậy! bạn không sợ cay à!
青青:原來如此。你不怕辣嗎?
Mai: Không sợ, mình thích ăn cay mà! Càng cay càng đã! Còn bạn!
阿梅:不怕,我喜歡辣,越辣越過癮!你呢?
Thanh Thanh: Mình không thích! Nhưng mà cậu hứng thú như vậy, mình hôm nay liều mạng thuận theo
青青:我不行。不過你這麼有興致,我今天就捨命陪君子了!
生詞學習:
cay 辣
tan ca 下班
đột nhiên 突然
cảm hứng 感興趣
hóa ra là như vậy 原來如此
sợ 怕
hứng thú 興致/胃口/興趣
liều mạng 捨命/拼命/不管不顧